Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
chánh giác
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨajŋ
˧˥
zaːk
˧˥
ʨa̰n
˩˧
ja̰ːk
˩˧
ʨan
˧˥
jaːk
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʨajŋ
˩˩
ɟaːk
˩˩
ʨa̰jŋ
˩˧
ɟa̰ːk
˩˧
Danh từ
sửa
chánh giác
Sự
chứng ngộ
chân chính
hay sự
giác ngộ
của
Bồ Tát
và Phật.
Vô thượng chánh đẳng
chánh giác
.