Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːn˧˥ va̰ːʔn˨˩ʨa̰ːŋ˩˧ ja̰ːŋ˨˨ʨaːŋ˧˥ jaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaːn˩˩ vaːn˨˨ʨaːn˩˩ va̰ːn˨˨ʨa̰ːn˩˧ va̰ːn˨˨

Tính từ

sửa

chán vạn

  1. (Khẩu ngữ) Nhiều lắm, đến mức không kể hết được.
    Còn chán vạn việc phải làm.
    chán vạn nghề trên đời.

Ghi chú sử dụng

sửa
  • Dùng phụ trước danh từ.

Tham khảo

sửa