chán vạn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaːn˧˥ va̰ːʔn˨˩ | ʨa̰ːŋ˩˧ ja̰ːŋ˨˨ | ʨaːŋ˧˥ jaːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨaːn˩˩ vaːn˨˨ | ʨaːn˩˩ va̰ːn˨˨ | ʨa̰ːn˩˧ va̰ːn˨˨ |
Tính từ
sửachán vạn
- (Khẩu ngữ) Nhiều lắm, đến mức không kể hết được.
- Còn chán vạn việc phải làm.
- Có chán vạn nghề trên đời.
Ghi chú sử dụng
sửa- Dùng phụ trước danh từ.
Tham khảo
sửa- "chán vạn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)