Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̰wŋ˧˩˧ ʨa̤ːw˨˩kəwŋ˧˩˨ ʨaːw˧˧kəwŋ˨˩˦ ʨaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˩ ʨaːw˧˧kə̰ʔwŋ˧˩ ʨaːw˧˧

Danh từ

sửa

cổng chào

  1. Là cổng đặt ở một vị trí nhất định để cho người khác biết rằng qua cổng đó là đến nơi cần tìm.
    Sắp tới thôn cần tìm chưa?
    Thấy cổng chào rồi.