cổng chào
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̰wŋ˧˩˧ ʨa̤ːw˨˩ | kəwŋ˧˩˨ ʨaːw˧˧ | kəwŋ˨˩˦ ʨaːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˩ ʨaːw˧˧ | kə̰ʔwŋ˧˩ ʨaːw˧˧ |
Danh từ
sửacổng chào
- Là cổng đặt ở một vị trí nhất định để cho người khác biết rằng qua cổng đó là đến nơi cần tìm.
- Sắp tới thôn cần tìm chưa?
- Thấy cổng chào rồi.