cỏn con
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɔ̰n˧˩˧ kɔn˧˧ | kɔŋ˧˩˨ kɔŋ˧˥ | kɔŋ˨˩˦ kɔŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɔn˧˩ kɔn˧˥ | kɔ̰ʔn˧˩ kɔn˧˥˧ |
Tính từ
sửacỏn con
- Quá bé nhỏ, không đáng kể.
- Chút lợi cỏn con.
- Giận nhau vì một chuyện cỏn con.
Tham khảo
sửa- "cỏn con", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)