Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ láy của con.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔ̰n˧˩˧ kɔn˧˧kɔŋ˧˩˨ kɔŋ˧˥kɔŋ˨˩˦ kɔŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɔn˧˩ kɔn˧˥kɔ̰ʔn˧˩ kɔn˧˥˧

Tính từ

sửa

cỏn con

  1. Quá bé nhỏ, không đáng kể.
    Chút lợi cỏn con.
    Giận nhau vì một chuyện cỏn con.

Tham khảo

sửa