cầu môn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̤w˨˩ mon˧˧ | kəw˧˧ moŋ˧˥ | kəw˨˩ moŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəw˧˧ mon˧˥ | kəw˧˧ mon˧˥˧ |
Danh từ
sửacầu môn
- Khung thành.
- Đưa bóng lọt vào cầu môn.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Cầu môn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam