cấn cái
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kən˧˥ kaːj˧˥ | kə̰ŋ˩˧ ka̰ːj˩˧ | kəŋ˧˥ kaːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kən˩˩ kaːj˩˩ | kə̰n˩˧ ka̰ːj˩˧ |
Động từ sửa
cấn cái
- (địa phương) vướng mắc.
- Còn một số điều cấn cái.
- Cấn cái chuyện chồng con.
Đồng nghĩa sửa
Tham khảo sửa
- Cấn cái, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam