cùng tột
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kṳŋ˨˩ to̰ʔt˨˩ | kuŋ˧˧ to̰k˨˨ | kuŋ˨˩ tok˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kuŋ˧˧ tot˨˨ | kuŋ˧˧ to̰t˨˨ |
Tính từ
sửacùng tột
- (Ít dùng) Như tột cùng.
- Cô đơn cùng tột.
Tham khảo
sửa- Cùng tột, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam