bartikimbiro
Tiếng Afar
sửaTừ nguyên
sửaTừ bartí (“của ban đêm”) + kimbiro (“chim”).
Cách phát âm
sửa- IPA: /bʌɾtikimbiˈɾo/
Danh từ
sửabartikimbiro
- dơi.
Tham khảo
sửa- E. M. Parker; R. J. Hayward (1985), “ambaaca”, in An Afar-English-French dictionary (with Grammatical Notes in English), University of London.
- Mohamed Hassan Kamil (2015) L’afar: description grammaticale d’une langue couchitique (Djibouti, Erythrée et Ethiopie) [1].