bà huyện
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ː˨˩ hwiə̰ʔn˨˩ | ɓaː˧˧ hwiə̰ŋ˨˨ | ɓaː˨˩ hwiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaː˧˧ hwiən˨˨ | ɓaː˧˧ hwiə̰n˨˨ |
Danh từ
sửabà huyện
- (cũ) Vợ của quan tri huyện.
- 1930, “Cái ghen ghê gớm. Bà Huyện Phú-vang vì giận chồng đã tự-tử bằng dấm thanh thuốc-phiện”, Hà-thành Ngọ-báo, số 895, ngày 1 tháng 8 năm 1930, trang 1:
- Cái ghen hão huyền làm cho ông Huyện nổi trận lôi-đình, bỏ cơm, la mắng bà Huyện om-sòm.
- 1930, Thái Phỉ, “Đọc văn xưa. Bài « Cảnh chiều hôm » của bà huyện Thanh-quan”, Hà-thành Ngọ-báo, số 893, ngày 30 tháng 7 năm 1930, trang 1:
- Bà huyện Thanh-quan là một nhà nữ thi-sĩ kiêm cả tài chấm phá của nhà họa sĩ, tả cảnh nào như vẽ cảnh ấy ra, vẽ một cách rất tài tình