an thân
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːn˧˧ tʰən˧˧ | aːŋ˧˥ tʰəŋ˧˥ | aːŋ˧˧ tʰəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːn˧˥ tʰən˧˥ | aːn˧˥˧ tʰən˧˥˧ |
Động từ
sửaan thân
- (cũ) Nương thân.
- Những mừng được chốn an thân / Vội vàng nào kịp tính gần, tính xa. (Nguyễn Du, Truyện Kiều)
- Như yên thân
- Chỉ muốn được an thân.
Tham khảo
sửa- An thân, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam