an thân
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːn˧˧ tʰən˧˧ | aːŋ˧˥ tʰəŋ˧˥ | aːŋ˧˧ tʰəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːn˧˥ tʰən˧˥ | aːn˧˥˧ tʰən˧˥˧ |
Động từ sửa
an thân
- (cũ) Nương thân.
- Những mừng được chốn an thân / Vội vàng nào kịp tính gần, tính xa. (Nguyễn Du, Truyện Kiều)
- Như yên thân
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Tham khảo sửa
- An thân, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam