Trần Bình
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̤n˨˩ ɓï̤ŋ˨˩ | tʂəŋ˧˧ ɓïn˧˧ | tʂəŋ˨˩ ɓɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂən˧˧ ɓïŋ˧˧ |
Danh từ riêng
sửaTrần Bình
- Sử ký.
- Trần.
- Bình người làng.
- Hộ.
- Dữ đời.
- Hán, trước theo.
- Hạng.
- Vương, về sau vì việc đánh.
- An.
- Vương không xong,.
- Bình sợ bị giết bèn một mình đến.
- Tu.
- Vũ đầu hàng.
- Hán..
- Hán.
- Vương cho.
- Bình làm.
- Đô úy, được ngồi cùng xe với vua, cai quản các tướng, được phong đời đời làm.
- Hộ.
- Dữ.
- Hầu..
- Sau khi.
- Lã.
- Hậu muốn lập những người họ.
- Lã làm vương, mưu việc cướp ngôi vua nhà.
- Hán..
- Vương.
- Lăng chống lại,.
- Lã.
- Hậu muốn bãi bỏ.
- Vương.
- Lăng, bèn cho.
- Vương.
- Lăng làm.
- Thái phó mà cướp quyền.
- Thừa tướng của.
- Lăng..
- Lăng cáo bệnh xin về..
- Trần.
- Bình giã vờ nghe theo.
- Lã.
- Hậu mà được làm.
- Thừa tướng..
- Đến khi.
- Lã.
- Hậu chết,.
- Bình và.
- Chu.
- Bột cùng bàn mưu khôi phục vương quyền nhà.
- Hán
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "Trần Bình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)