Phụ lục:Chuyên ngành
Tra Wiktionary tiếng Việt theo chuyên ngành
sửaCơ động học – Dịch tễ học – Địa chất học – Hóa học – Hóa học hữu cơ – Khí tượng – Khoa học Trái Đất – Địa lý học – Xác suất và thống kê – Sinh vật học – Sinh thái học – Tế bào học – Thiên văn – Thực vật học – Toán học rời rạc – Toán học thuần túy – Toán học ứng dụng – Vật lý học – Vật lý lý thuyết
Công nghệ nano – Dược khoa – Điện tử – Internet – Khoa học máy tính – Khoa học sức khỏe – Kiến trúc – Cơ khí – Máy tính – Phân tâm học – Phần mềm – Công nghệ sinh học – Sinh hóa học – Tâm lý học – Tin học – Y học – Tin sinh học
Báo chí – Lâm nghiệp – Nông nghiệp – Chính trị – Công nghiệp – Cộng đồng – Gia tộc – Giao thông – Giáo dục – Hành chính – Khoa học – Kinh tế – Công nghệ – Lịch sử – Luật pháp – Thương mại – Ngư nghiệp – Tài chính – Tư duy sáng tạo – Truyền thông – Xã hội học
Văn hóa và Nghệ thuật
sửaÂm nhạc – Ẩm thực – Du lịch – Mỹ thuật – Điêu khắc – Hội họa – Khảo cổ – Kịch nghệ – Lễ Hội – Ngôn ngữ học – Nhân chủng học – Nhiếp ảnh – Phim ảnh – Phong tục tập quán – Ra-đi-ô – Thần thoại học – Thể thao – Thơ – Thủ công và Mỹ nghệ – Tiêu khiển – TV – Văn – Văn học – Văn minh – Vũ nghệ
Chưa được chia loại
sửaTheo chữ đầu tiên – Theo độ dài – Theo loại từ – Thuộc hệ thống Swadesh – Những từ thường dùng nhất – Theo Từ điển đồng nghĩa Roget