Mlồi
Tiếng Việt trung cổ
sửaTừ nguyên
sửaĐược chứng thực trong Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum. Không có hậu duệ trực tiếp với ý nghĩa “Chăm Pa” trong tiếng Việt hiện đại, mặc dù nó vẫn tồn tại trong một số tên như thành Lồi (“(hiếm) Kandapurpura”).
Cách phát âm
sửa- (Đông Kinh) [mlojA2]
Danh từ riêng
sửaMlồi
- Chăm Pa.
- Đồng nghĩa: Trì Trì, Chiem Thành
Hậu duệ
sửa- Tiếng Việt: Lồi
Tham khảo
sửa- “Mlồi”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].