Tiếng Afar

sửa

Từ nguyên

sửa

Được vay mượn từ tiếng Ả Rập حَوَّاء (ḥawwāʔ), và tiếng Do Thái חוה (khavá).

Cách phát âm

sửa
  • IPA(ghi chú): /haːˈwa/, [haːˈwʌ]
  • Tách âm: Haa‧wa

Danh từ riêng

sửa

Haawá

  1. Eve
  2. Một tên dành cho nữ

Tham khảo

sửa
  • Mohamed Hassan Kamil (2015) L’afar: description grammaticale d’une langue couchitique (Djibouti, Erythrée et Ethiopie)[1], Paris: Université Sorbonne Paris Cité (doctoral thesis)