Chử Đồng Tử
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨʔɨ˧˥ ɗə̤wŋ˨˩ tɨ̰˧˩˧ | ʨɨ˧˩˨ ɗəwŋ˧˧ tɨ˧˩˨ | ʨɨ˨˩˦ ɗəwŋ˨˩ tɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɨ̰˩˧ ɗəwŋ˧˧ tɨ˧˩ | ʨɨ˧˩ ɗəwŋ˧˧ tɨ˧˩ | ʨɨ̰˨˨ ɗəwŋ˧˧ tɨ̰ʔ˧˩ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ riêng
sửaChữ Đồng Tử
- Truyền thuyết dân gian.
- Thời.
- Hùng.
- Vương, ở vùng.
- Khoái.
- Châu có người tên.
- Chữ.
- Đồng.
- Tử, nhà nghèo, không có cả chiếc khố che thân..
- Tình cờ.
- Chữ.
- Đồng.
- Tử gặp được công chúa.
- Tiên.
- Dung, con gái.
- Vua.
- Hùng trên bãi sông..
- Hai người lấy nhau rồi thành tiên bay lên trời..
- Nơi ấy còn để lại dấu tích là bãi.
- Tự.
- Nhiên, đầm.
- Nhất.
- Dạ
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "Chử Đồng Tử", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)