Cách dùng

sửa

Đây là tiêu bản phụ cho {{eng-verb}}. Không nên xài nó thẳng.

Nếu tham số thứ hai hay thứ ba là "es", cho ra "{1}[{2}]es".

  • {{eng-verb|buzz|es}}
  • {{eng-verb|hiss|es}}
  • {{eng-verb|perplex|es}}
  • {{eng-verb|scratch|es}}
  • {{eng-verb|slosh|es}}
  • {{eng-verb|bus|s|es}}

Còn nếu tham số thứ hai và thứ ba nối với nhau là "ied", cho ra "{1}{2}es".

  • {{eng-verb|cr|i|ed}}

Còn nếu tham số thứ ba hay thứ hai là "d", "ed", hay "ing", cho ra "{TÊNTRANG}s".

  • {{eng-verb|dye|d}}
  • {{eng-verb|free|d}}
  • {{eng-verb|hoe|d}}
  • {{eng-verb|t|y|ing}}
  • {{eng-verb|trek|k|ed}}
  • {{eng-verb|admir|ing}}

Còn nếu có ba tham số trở lên, cho ra {1}

  • {{eng-verb|sets|setting|set}}
  • {{eng-verb|does|doing|did|done}}
  • {{eng-verb| inf= - | can | - | could | - }}
  • {{eng-verb| works | working | '''[[worked]]''' hay '''[[wrought]]''' [cổ]}}
  • {{eng-verb| ills | '''[[illing]]''' hay '''[[illin']]''' | illed }}

Nếu không thì cho ra {TÊNTRANG}s

  • {{eng-verb}}

eng-conj/getPres3rdSgs