Bản mẫu:Trang Chính 2/Ngôn ngữ
Wiktionary tiếng Việt mang mục đích giải nghĩa mọi từ của mọi ngôn ngữ trên thế giới thông qua định nghĩa và mô tả bằng tiếng Việt. Để tìm định nghĩa từ trong các ngôn ngữ khác, mời bạn truy cập vào trang ngôn ngữ tương ứng của Wiktionary. Dưới đây là danh sách phiên bản có từ hơn 100.000 mục từ (không tính tiếng Việt).
1.000.000+: English (tiếng Anh) • Deutsch (tiếng Đức) • Ελληνικά (tiếng Hy Lạp) • Malagasy (tiếng Malagasy) • Русский (tiếng Nga) • Français (tiếng Pháp) • 中文 (tiếng Trung)
100.000+: Հայերեն (tiếng Armenia) • Polski (tiếng Ba Lan) • فارسى (tiếng Ba Tư) • Português (tiếng Bồ Đào Nha) • Català (tiếng Catalunya) • Eesti (tiếng Estonia) • Nederlands (tiếng Hà Lan) • 한국어 (tiếng Hàn) • हिन्दी (tiếng Hindi) • Magyar (tiếng Hungary) • Ido (tiếng Ido) • Bahasa Indonesia (tiếng Indonesia) • ಕನ್ನಡ (tiếng Kannada) • Kurdî / كوردی (tiếng Kurd) • Limburgs (tiếng Limburg) • Lietuvių (tiếng Litva) • മലയാളം (tiếng Malayalam) • မြန်မာဘာသာ (tiếng Miến Điện) • Norsk Bokmål (tiếng Na Uy) • 日本語 (tiếng Nhật) • ଓଡ଼ିଆ (tiếng Oriya) • Suomi (tiếng Phần Lan) • Esperanto (Quốc tế ngữ) • Română (tiếng Rumani) • Čeština (tiếng Séc) • Srpskohrvatski (tiếng Serbia-Croatia) • தமிழ் (tiếng Tamil) • Español (tiếng Tây Ban Nha) • తెలుగు (tiếng Telugu) • ไทย (tiếng Thái) • Türkçe (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ) • Svenska (tiếng Thụy Điển) • Oʻzbekcha / Ўзбекча (tiếng Uzbek) • Italiano (tiếng Ý)