چہ جائے کہ
Tiếng Urdu sửa
Cách viết khác sửa
- چہ جائیکہ (cih jā'yīkih)
Từ nguyên sửa
Được vay mượn từ tiếng Ba Tư cổ điển چه جای که (če jāy ke).
Cách phát âm sửa
- (Urdu tiêu chuẩn) IPA(ghi chú): /t͡ʃe‿d͡ʒɑː.jeː‿ke/
Liên từ sửa
چِہ جائے کِہ (cih jā'ye kih) (chính tả Hindi चे जाए कि)
- (chủ yếu là trang trọng) Chưa nói đến, huống chi.
- c. 1884 [1960], مرزا غلام احمد – Mirza Ghulam Ahmad, براہینِ احمدیہ حصہ چہارم – Barahin-e-Ahmadiyya: Phần 4 (روحانی خزائن – rūḥānī xazā'in (Kho báu tinh thần); tập 1 – جلد اول), Qadian, Ấn Độ: Islam International Publications Ltd, →ISBN, tr. 409:
- یہ کہ انجیل کی تعلیم کامل بھی نہیں چہ جائے کہ اس کو بے نظیر رکھا جائے۔
- yih kih injīl kī taʻlīm kāmil bhī nahīṉ cih jā'ye kih is ko be naz̤īr rakhā jā'ye.
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
- 4/2/2023, محمد شمعون – Mohammed Shamoon, آپ کا مستقبل – Aap ka Mustaqbil, Blue Rose Publishers, tr. 103:
- ایسی اولاد کی مقدار میں اضافہ کرنے کا کیا حاصل جو اسلام کے معنی بھی اچھی طرح نہ سمجھتی ہو چہ جائے کہ اس پر پوری طرح عمل کر سکے۔
- āisī āilād kī miqdār meṉ iẓāfa karne kā kiya ḥāṣil jo islām ke maʻnī bhī acchī t̤araḥ na samajhtī ho cih jā'e kih us par pūrī t̤araḥ ʻamal kar sake.
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
Đọc thêm sửa
- “چہ جائے کہ”, اُردُو لُغَت (bằng tiếng Urdu), Bộ Giáo dục: Chính phủ Pakistan, 2017.
- “چہ+جائے+کہ”, Rekhta Dictionary [Từ điển tiếng Urdu cùng với nghĩa tiếng Hindi & Anh] (bằng tiếng Anh), Noida, Ấn Độ: Rekhta Foundation, 2024