Tiếng Nga

sửa

Danh từ

sửa

грош

  1. уст. — [một] trinh, đồng trinh, đồng xu, xu nhỏ
    обыкн. мн.: гроши — (очень мало денег) — số tiền rất nhỏ
    купить за гроши — mua rất rẻ
  2. .
    гроша ломаного — (медного) не стоит, грош цена — không đáng giá một trinh nhỏ, không có giá trị gì, đồ bỏ đi
    без гроша — [в кармане] — không một xu dính túi, không một đồng một chữ
    отстаться без гроша — hoàn toàn trắng tay, không còn chút của nào
    не иметь ни гроша за душой — không một đồng một chữ, không có một chút của nào
    ни в грош не ставить кого-л., что-л. — coi rẻ (xem khinh) ai, cái gì
    ни за грош — vô ích
    ни на грош нет — hoàn toàn không có

Tham khảo

sửa