Tiếng Gia Rai

sửa

Đại từ

sửa

ŏng

  1. mày (dùng trong trường hợp khi người đối thoại với mình là con trai, có vị thế hoặc tuổi thấp hơn hoặc ngang hàng với mình).

Tham khảo

sửa
  • Hồ Trần Ngọc Oanh (2012) Hệ thống đại từ nhân xưng tiếng Jrai (đối chiếu với đại từ nhân xưng tiếng Việt). Tạp chí Khoa học Xã hội, Nhân văn và Giáo dục.