Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
đo đỏ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Từ nguyên
1.2
Cách phát âm
1.3
Tính từ
Tiếng Việt
sửa
Từ nguyên
sửa
Từ láy
của
đỏ
.
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗɔ
˧˧
ɗɔ̰
˧˩˧
ɗɔ
˧˥
ɗɔ
˧˩˨
ɗɔ
˧˧
ɗɔ
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗɔ
˧˥
ɗɔ
˧˩
ɗɔ
˧˥˧
ɗɔ̰ʔ
˧˩
Tính từ
sửa
đo
đỏ
Hơi
đỏ
.
1939
,
Ngô Tất Tố
, “
Chương 3
”, trong
Lều chõng
:
Nước trong đĩa hóa ra một chất
đo đỏ
và đặc như keo.