đổ xô
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗo̰˧˩˧ so˧˧ | ɗo˧˩˨ so˧˥ | ɗo˨˩˦ so˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗo˧˩ so˧˥ | ɗo̰ʔ˧˩ so˧˥˧ |
Động từ
sửa- (Khẩu ngữ) Đua nhau làm một việc gì.
- Thấy rẻ, ai cũng đổ xô đi mua hàng.
- Kéo tới, kéo nhau đi rất đông, cùng một lúc.
- Mọi người đổ xô về phía bờ sông.
Tham khảo
sửa- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam