địa hạt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗḭʔə˨˩ ha̰ːʔt˨˩ | ɗḭə˨˨ ha̰ːk˨˨ | ɗiə˨˩˨ haːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗiə˨˨ haːt˨˨ | ɗḭə˨˨ ha̰ːt˨˨ |
Danh từ
sửađịa hạt
- Phần đất bao gồm trong một đơn vị hành chính có ranh giới nhất định.
- Các vùng này thuộc địa hạt tỉnh nhà.
- Cái bao gồm trong công cuộc nghiên cứu hay sáng tác thuộc một ngành hoạt động của trí tuệ.
- Địa hạt của vật lí địa cầu.
- Địa hạt văn học.