Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
đầy rẫy
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗə̤j
˨˩
zəʔəj
˧˥
ɗəj
˧˧
ʐəj
˧˩˨
ɗəj
˨˩
ɹəj
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗəj
˧˧
ɹə̰j
˩˧
ɗəj
˧˧
ɹəj
˧˩
ɗəj
˧˧
ɹə̰j
˨˨
Tính từ
sửa
đầy rẫy
Có nhiều, chỗ nào cũng thấy có (thường nói về cái tiêu cực).
Cuộc sống
đầy rẫy
khó khăn.