đại gia
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ːʔj˨˩ zaː˧˧ | ɗa̰ːj˨˨ jaː˧˥ | ɗaːj˨˩˨ jaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːj˨˨ ɟaː˧˥ | ɗa̰ːj˨˨ ɟaː˧˥ | ɗa̰ːj˨˨ ɟaː˧˥˧ |
Danh từ
sửađại gia
- Là người có tiền của, rất giàu trong xã hội.
- (phát âm chệch của "đại da") chính nghĩa là người cha, về sau thành tiếng xưng hô tôn trọng người làm quan, cũng như "đại nhân", "tướng công".
Dịch
sửa- tiếng Anh: noble, upper class
Tham khảo
sửa- "đại gia", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)