Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔj˨˩ zaː˧˧ɗa̰ːj˨˨ jaː˧˥ɗaːj˨˩˨ jaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːj˨˨ ɟaː˧˥ɗa̰ːj˨˨ ɟaː˧˥ɗa̰ːj˨˨ ɟaː˧˥˧

Danh từ

sửa

đại gia

  1. Là người có tiền của, rất giàu trong xã hội.
  2. (phát âm chệch của "đại da") chính nghĩa là người cha, về sau thành tiếng xưng hô tôn trọng người làm quan, cũng như "đại nhân", "tướng công".

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa