đánh hôi
Tiếng Việt
sửaĐộng từ
sửađánh hôi
- Thừa cơ các bên đánh nhau, một bên khác nhào vào đánh hùa kẻ yếu thế để kiếm chút lợi riêng.
- Một chiến thuật quân sự thường dùng có ghi trong các sách binh thư cổ.
- Một dạng mưu lược có ghi trong sách cổ như Thuận thủ khiên dương, Tọa sơn quan hổ đấu, Trai cò tranh nhau ngư ông đắc lợi.