Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
đánh điện
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗajŋ
˧˥
ɗiə̰ʔn
˨˩
ɗa̰n
˩˧
ɗiə̰ŋ
˨˨
ɗan
˧˥
ɗiəŋ
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗajŋ
˩˩
ɗiən
˨˨
ɗajŋ
˩˩
ɗiə̰n
˨˨
ɗa̰jŋ
˩˧
ɗiə̰n
˨˨
Động từ
sửa
đánh điện
Soạn thảo và gửi đi bản tin
điện báo
.
Mẹ chết, anh ấy đã
đánh điện
cho người em ở xa.