đành đạch
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̤jŋ˨˩ ɗa̰ʔjk˨˩ | ɗan˧˧ ɗa̰t˨˨ | ɗan˨˩ ɗat˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗajŋ˧˧ ɗajk˨˨ | ɗajŋ˧˧ ɗa̰jk˨˨ |
Phó từ
sửađành đạch
- (Tiếng giãy đập mạnh?) liên tiếp bằng cả toàn thân trên một mặt phẳng cứng.
- Con cá giãy đành đạch trên thớt.
- Thằng bé vừa khóc vừa giãy đành đạch.