Khác biệt giữa bản sửa đổi của “氣”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
thêm nghĩa của từ và ví dụ
chính tả
Dòng 29:
# Một dạng thể của nhiều người cùng hoạt động chung.
## ''Cô nói như vậy là không dữ hòa khí chung cho cộng đồng.''
## ''Đừng quá kháckhách khí mà lỡ đi cuộc vui.''
# Một dạng thể của tính cách.
## ''Cái dũng khí của hắn chỉ bằng thừa.''
Dòng 86:
*[[Ngạo khí]]
*[[Khí phách]]
*[[Ám khí]]
{{cuối}}
[[Thể loại:Danh từ tiếng Quan Thoại]]