Khác biệt giữa bản sửa đổi của “氣”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
thêm ví dụ
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 24:
## ''Anh chưa luyện khí công sao?''
## ''Đi đâu mà sát khí đằng đằng.''
## ''Nhìn hắn thì thấy, mặt hắn toát lên cả cái '''tà khí'''.''
# Một dạng thể của tính cách.
## ''Cái dũng khí của hắn chỉ bằng thừa.''
Hàng 31 ⟶ 32:
## ''Đêm qua xem khí tượng thấy tháng này nắng lắm.''
## ''Nhà này '''âm khí''' lạnh cả người.''
## ''NhìnĐến hắncả thì"mùng thấy,mười" mặtrồi hắn toátxuân lênkhí cảvẫn cáicòn '''tà khí'''vương.''
{{TTT:Han}}