Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tiếng Việt”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 20:
{{đầu}}
* {{eng}}: [[Vietnamese]]
* Tiếng Ả Rập: [[الفيتنامية]] (al-fitnamíyya) {{f}}, [[فيتنامي]] (fitnāmiyy) {{m}}
* Tiếng Ba Tư: [[ویتنامی]] (viyatnâmi)
* {{bos}}: [[vijetnamski]] {{m}}
* {{deu}}: [[Vietnamesisch]] {{n}}
* {{nld}}: [[Vietnamees]] {{n}}
* {{jpn}}: [[ベトナム語]] ([[べとなむ]][[ご]], ''betonamugoBetonamu-go'')
* {{fra}}: [[vietnamien]] {{m}}
* Tiếng Hàn Quốc: [[베트남어]] (Beteunam-eo)
* {{haw}}: [[Wietenama]]
* Tiếng Miến Điện: [[ဗီယက်နမ်]] (biiyaknam)
Hàng 31 ⟶ 34:
* {{fin}}: [[Vietnamin]]
* {{ron}}: [[vietnameză]] {{f}}
* {{rus}}: [[вьетнамский]] ([[язык]] (vʹjetnámskij jazýk) {{m}}, [[вьетнамский]] (vʹjetnámskij) {{m}}
* {{spa}}: [[vietnamita]] {{m}}
* Tiếng Thái: [[ภาษาเวียดนาม]] (paa-săa wîat-naam)
Hàng 40 ⟶ 43:
** {{Cyrl}}: [[вијетнамски]] {{m}}
** {{Latn}}: [[vijetnamski]] {{m}}
* {{zho}}: [[越南語]] / [[越南语]] (Bính âm: ''Yuènán yǔ''; Mân Nam: ''O̍at-lâm-gú''; Quảng Đông: ''Jyut<sup>6</sup> Naam<sup>4</sup> yu<sup>5</sup>''; Hán Việt: [[Việt Nam]] [[ngữ]], )
* {{ita}}: [[vietnamita]] {{m}}
{{cuối}}