Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chín”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 19:
:'''chín''':
# trạng thái của thức ăn sau khi chế biến bằng [[nhiệt]].
# phải làm thật kỹ càng một công việc nào đó▼
▲# phải làm thật kỹ càng
: ''nghĩ cho chín rồi hãy nói''
{{-trans-}}
|