Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
awŋ˧˥ awŋ˧˥a̰wŋ˩˧ a̰wŋ˩˧awŋ˧˥ awŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
awŋ˩˩ awŋ˩˩a̰wŋ˩˧ a̰wŋ˩˧

Từ tương tự sửa

Định nghĩa sửa

óng óng

  1. Nhộn nhịp.
    Óng óng đua nhau những dại khôn. (thơ cổ
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của thơ cổ, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch sửa

Tham khảo sửa