áp tải
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːp˧˥ ta̰ːj˧˩˧ | a̰ːp˩˧ taːj˧˩˨ | aːp˧˥ taːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːp˩˩ taːj˧˩ | a̰ːp˩˧ ta̰ːʔj˧˩ |
Động từ
sửaáp tải
- Đi kèm (các phương tiện giao thông) để bảo vệ hàng chuyên chở.
- Áp tải hàng.
Tham khảo
sửa- "áp tải", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)