Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vo˧˧ zaːw˧˥ zṵʔk˨˩jo˧˥ ja̰ːw˩˧ jṵk˨˨jo˧˧ jaːw˧˥ juk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vo˧˥ ɟaːw˩˩ ɟuk˨˨vo˧˥ ɟaːw˩˩ ɟṵk˨˨vo˧˥˧ ɟa̰ːw˩˧ ɟṵk˨˨

Tính từ sửa

giáo dục

  1. Không được giáo dục, không được dạy bảo.
    Nó là đứa vô giáo dục.
    Đồ vô giáo dục! (tiếng mắng chửi)

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Vô giáo dục, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam