giáo dục
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːw˧˥ zṵʔk˨˩ | ja̰ːw˩˧ jṵk˨˨ | jaːw˧˥ juk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːw˩˩ ɟuk˨˨ | ɟaːw˩˩ ɟṵk˨˨ | ɟa̰ːw˩˧ ɟṵk˨˨ |
Từ nguyên sửa
Danh từ sửa
giáo dục
- Quá trình hoạt động có ý thức, có mục đích, có kế hoạch nhằm bồi dưỡng cho người ta những phẩm chất đạo đức, những tri thức cần thiết về tự nhiên và xã hội, cũng như những kỹ năng, kỹ xảo cần thiết trong đời sống.
- Không có giáo dục, không có cán bộ thì cũng không nói gì đến kinh tế, văn hoá (Hồ Chí Minh)
Động từ sửa
giáo dục
- Dạy bảo.
- Giáo dục nhi đồng là một khoa học (Hồ Chí Minh)
Tham khảo sửa
- "giáo dục", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)