Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəw˧˧ fa̤wŋ˨˩tiəw˧˥ fawŋ˧˧tiəw˧˧ fawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˥ fawŋ˧˧tiəw˧˥˧ fawŋ˧˧

Từ tương tự sửa

Định nghĩa sửa

tiêu phòng

  1. Buồng của vợ vuatrát hột hạt tiêu lên vách.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Oán chi những khách tiêu phòng,.
    Mà xui phận bạc nằm trong má đào (Cung oán ngâm khúc)

Dịch sửa

Tham khảo sửa