Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɔm˧˧ tʰɔ̰m˧˩˧tʰɔm˧˥ tʰɔm˧˩˨tʰɔm˧˧ tʰɔm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɔm˧˥ tʰɔm˧˩tʰɔm˧˥˧ tʰɔ̰ʔm˧˩

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

thom thỏm

  1. Nói lọt dễ dàng vào.
    Bỏ lạc thom lỏm vào hũ.
  2. Nói mắt nhìn tỏ ý thèm thuồng.
    Mắt thom lỏm ngắm hàng trong tủ kính.

Định nghĩa sửa

thom thỏm

  1. Ph,

Dịch sửa

Tham khảo sửa