Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰo̰˧˩˧tʰo˧˩˨tʰo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰo˧˩tʰo̰ʔ˧˩

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

thổ

  1. Một trong ngũ hànhkim, mộc, thủy, thổ, hỏa.

Tính từ sửa

thổ

  1. Nói âm thanh nặngthấp.
    Tiếng thổ.

Động từ sửa

thổ

  1. Mửa ra, hộc ra.
    Thổ huyết.

Dịch sửa

Tham khảo sửa