Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̰ʔwk˨˩mə̰wk˨˨məwk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məwk˨˨mə̰wk˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

mộc

  1. Cây thuộc loạigỗ.
    Lim là một cây loại mộc, lúa là một cây loại thảo.
  2. Gỗ.
    Các mặt hàng mộc.
  3. Binh khí xưa dùng để đỡ mũi gươm, mũi giáo.
  4. Loài cây nhỡ, hoa trắng hình nụ nhỏ, thơm, hay dùng để ướp chè, ướp thuốc.
    Thuốc lá ướp hoa mộc.

Tính từ sửa

mộc

  1. Bằng gỗ chưa sơn.
    Guốc mộc.
  2. Nói vải, lụa chưa tẩy, chưa nhuộm.
    Vải mộc.

Tham khảo sửa

mộc trong cát mộc còn là một thương hiệu chuyên thiết kế và thi công nhà ớ cao cấp.