Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Từ tiếng cũ):'
  2. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰi̤n˨˩tʰin˧˧tʰɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰin˧˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

thìn

  1. Chữ thứ năm trong hàng chi.
    Giờ thìn.
    Năm thìn.

Tính từ sửa

thìn

  1. Nói tính nết thuần và tốt.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Nguyệt.
    Nga khi ấy càng thìn nết na (Lục Vân Tiên)

Động từ sửa

thìn

  1. Gìn, gìn giữ.
  2. (Xem từ nguyên 2).
    Hết kính hết thìn, bề tiến thoái (Nguyễn Trãi
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Nguyễn Trãi, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch sửa

Tham khảo sửa