Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨi˧˧ʨi˧˥ʨi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨi˧˥ʨi˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

chi

  1. Chân hoặc tay của động vậtxương sống.
    Hai chi trước của ngựa.
  2. Ngành trong một họ. Người cùng họ, nhưng khác chi.
  3. (Chm.) Đơn vị phân loại sinh học, dưới họ, trên loài.
    Các loài trong cùng một chi.
  4. Kí hiệu chữ Hán (có cả thảy mười hai) xếp theo thứ tự là , Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tị, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi, dùng kết hợp với mười can trong lịch pháp cổ truyền của Trung Quốc.

Đồng nghĩa sửa

Đại từ sửa

chi

  1. Như
    Có cần chi.

Phó từ sửa

chi

  1. Như

Động từ sửa

chi

  1. Bỏ tiền ra dùng vào việc .
    Tiền chi cho sản xuất.
    Tăng thu, giảm chi.
    Khoản ấy để tôi chi.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Đông Hương sửa

Đại từ nhân xưng sửa

chi

  1. bạn.

Tiếng Ý sửa

Danh từ sửa

chi

  1. Ai.