Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̰˧˩˧ ʨə̰ʔn˨˩˧˩˨ tʂə̰ŋ˨˨˨˩˦ tʂəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩ tʂən˨˨˧˩ tʂə̰n˨˨tɨ̰ʔ˧˩ tʂə̰n˨˨

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

tử trận

  1. Chết trong lúc đánh nhau ngoài mặt trận.
    Các chiến sĩ tử trận được chôn cất tại nghĩa trang liệt sĩ.

Dịch sửa

Tham khảo sửa