từ trần
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ̤˨˩ ʨə̤n˨˩ | tɨ˧˧ tʂəŋ˧˧ | tɨ˨˩ tʂəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˧˧ tʂən˧˧ |
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ sửa
từ trần
- Chết (nói một cách kính trọng).
- Cụ ông từ trần lúc sáng sớm.
Đồng nghĩa sửa
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "từ trần", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)