Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Phiên âm từ chữ Hán 俗例. Trong đó: (“tục”: thói quen); (“lệ”: phép đã thành từ trước).

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tṵʔk˨˩ lḛʔ˨˩tṵk˨˨ lḛ˨˨tuk˨˩˨ le˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tuk˨˨ le˨˨tṵk˨˨ lḛ˨˨

Danh từ sửa

tục lệ

  1. Những điều quy định, nếp sống từ lâu đời đã thành thói quen.
    Tục lệ cổ truyền của dân tộc.
    Tôn trọng tục lệ của đồng bào.

Tham khảo sửa