Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈsoʊ.ʃə.bəl/

Tính từ sửa

sociable /ˈsoʊ.ʃə.bəl/

  1. Dễ gần, dễ chan hoà.
  2. Thích giao du, thích kết bạn.
  3. Thân mật, thoải mái (cuộc họp... ).

Danh từ sửa

sociable /ˈsoʊ.ʃə.bəl/

  1. Xe ngựa không mui hai hàng ghế ngồi đối nhau.
  2. Xe đạp ba bánh hai yên sóng đôi.
  3. Ghế trường kỷ hình chữ S (hai người ngồi đối mặt nhau).

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /sɔ.sjabl/

Tính từ sửa

  Số ít Số nhiều
Giống đực sociable
/sɔ.sjabl/
sociables
/sɔ.sjabl/
Giống cái sociable
/sɔ.sjabl/
sociables
/sɔ.sjabl/

sociable /sɔ.sjabl/

  1. Sống thành xã hội.
    L’homme est un animal sociable — người là một động vật sống thành xã hội
  2. Thích giao du; dễ gần.
    Caractère sociable — tính dễ gần
  3. (Văn học) Thuận lợi cho việc giao du (nơi chốn).

Trái nghĩa sửa

Tham khảo sửa