Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

sap /ˈsæp/

  1. Nhựa cây.
  2. Nhựa sống.
    the sap of youth — nhựa sống của thanh niên
  3. (Thực vật học) Gỗ dác.

Ngoại động từ sửa

sap ngoại động từ /ˈsæp/

  1. Làm cho hết nhựa.
  2. Làm mất hết (sinh lực), làm cạn (sức lực); làm nhụt (nhuệ khí); làm mất hết (lòng tin).

Chia động từ sửa

Danh từ sửa

sap /ˈsæp/

  1. (Quân sự) Hầm, hào (đánh lấn).
  2. (Nghĩa bóng) Sự phá hoại (niềm tin, quyết tâm... ).

Ngoại động từ sửa

sap ngoại động từ /ˈsæp/

  1. (Quân sự) Đào hầm, đào hào (để đánh lấn).
  2. Phá, phá hoại, phá ngầm huỷ hoại.
    science is sapping old beliefs — khoa học đang phá những niềm tin cũ kỹ

Chia động từ sửa

Nội động từ sửa

sap nội động từ /ˈsæp/

  1. (Quân sự) Đào hầm hào.
  2. Đánh lấn vào bằng hầm hào, tiến gần vị trí địch bằng đường hào.

Danh từ sửa

sap /ˈsæp/

  1. Sự siêng năng, người cần cù.
  2. Công việc vất vả, công việc mệt nhọc.
  3. (Từ lóng) Người khờ dại, người khù khờ.

Nội động từ sửa

sap nội động từ /ˈsæp/

  1. (Từ lóng) Học gạo.

Tham khảo sửa