Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːw˨˩haːw˧˧haːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːw˧˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

hào

  1. Rãnh rộngsâu dùng làm công sự chiến đấu hoặc đi lại, vận chuyển, làm chướng ngại vật.
    Hào giao thông.
    Đào hào đắp luỹ.
    Hào hố.
    Hào luỹ.
    Chiến hào.
    Giao thông hào.
    Hầm hào.
  2. Đơn vị tiền tệ trước đây bằng 1/10 đồng.
    Giá 1 đồng 3 hào.
  3. Một trong sáu vạch của một quẻ trong Kinh Dịch.
    Sáu mươi bốn quẻ, ba trăm dư hào (Lục Vân Tiên)

Dịch sửa

Tham khảo sửa