recite
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /rɪ.ˈsɑɪt/
Ngoại động từ sửa
recite (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn recites, phân từ hiện tại reciting, quá khứ đơn và phân từ quá khứ recited)
- Kể lại, thuật lại, kể lể.
- to recite one's griefs — kể kể những nỗi đau buồn của mình
- (Pháp lý) Kể lại (sự việc) trong một văn kiện.
- Đọc thuộc lòng (bài học).
Chia động từ sửa
recite
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to recite | |||||
Phân từ hiện tại | reciting | |||||
Phân từ quá khứ | recited | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | recite | recite hoặc recitest¹ | recites hoặc reciteth¹ | recite | recite | recite |
Quá khứ | recited | recited hoặc recitedst¹ | recited | recited | recited | recited |
Tương lai | will/shall² recite | will/shall recite hoặc wilt/shalt¹ recite | will/shall recite | will/shall recite | will/shall recite | will/shall recite |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | recite | recite hoặc recitest¹ | recite | recite | recite | recite |
Quá khứ | recited | recited | recited | recited | recited | recited |
Tương lai | were to recite hoặc should recite | were to recite hoặc should recite | were to recite hoặc should recite | were to recite hoặc should recite | were to recite hoặc should recite | were to recite hoặc should recite |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | recite | — | let’s recite | recite | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ sửa
recite (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn recites, phân từ hiện tại reciting, quá khứ đơn và phân từ quá khứ recited)
- Ngâm thơ; kể chuyện (thuộc lòng, trước thính giả).
- Đọc thuộc lòng.
Chia động từ sửa
recite
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to recite | |||||
Phân từ hiện tại | reciting | |||||
Phân từ quá khứ | recited | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | recite | recite hoặc recitest¹ | recites hoặc reciteth¹ | recite | recite | recite |
Quá khứ | recited | recited hoặc recitedst¹ | recited | recited | recited | recited |
Tương lai | will/shall² recite | will/shall recite hoặc wilt/shalt¹ recite | will/shall recite | will/shall recite | will/shall recite | will/shall recite |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | recite | recite hoặc recitest¹ | recite | recite | recite | recite |
Quá khứ | recited | recited | recited | recited | recited | recited |
Tương lai | were to recite hoặc should recite | were to recite hoặc should recite | were to recite hoặc should recite | were to recite hoặc should recite | were to recite hoặc should recite | were to recite hoặc should recite |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | recite | — | let’s recite | recite | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo sửa
- "recite", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)