Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwə̰ʔt˨˩tʰwə̰k˨˨tʰwək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwət˨˨tʰwə̰t˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ sửa

thuật

  1. Cách thức, phương pháp khéo léo cần phải theo để đạt kết quả trong một lĩnh vực hoạt động nào đó.
    Thuật đánh võ.
    Thuật thôi miên.
    Thuật dùng người.

Dịch sửa

Động từ sửa

thuật

  1. Kể lại những gì đã nghe thấy, trông thấy một cách tỉ mỉ, tường tận theo đúng như trình tự xảy ra.
    Thuật lại trận đấu bóng đá.
    Thuật lại những ý kiến tại hội nghị.
    Tivi đang tường thuật trực tiếp chương trình ca nhạc.

Dịch sửa

Tham khảo sửa